Chú thích Tokyo

  1. Phòng Thống kê, Cục Tổng vụ. “Gross Prefectural Domestic Product Account (Production and Expenditure Approach)” (XLS) (bằng tiếng Anh). Chính quyền Thủ đô Tokyo. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015. 
  2. Parilla, Joseph; Trujillo, Jesus Leal; Berube, Alan; Đạo Lan. “Global Metro Monitor 2014” (bằng tiếng Anh). Brookings Institution. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015. 
  3. “Global city GDP rankings 2008-2025”. Pricewaterhouse Coopers. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009. 
  4. Sassen, Saskia (2001). The Global City: New York, London, Tokyo (ấn bản 2). Princeton University Press. ISBN 0691070636
  5. Room, Adrian. Placenames of the World. McFarland & Company (1996), p360. ISBN 0-7864-1814-1.
  6. Trong Nhật Bản trong chiếc gương soi (tác giả Nhật Chiêu, Nhà xuất bản Giáo dục, H.1999. Trang 45) viết về sự thiên đô của Thiên hoàng Minh Trị: "Vị Thiên hoàng còn trẻ nhưng rất thông minh. Ông khao khát hiểu biết và tìm kiếm kiến thức khắp nơi để xây dựng đất nước. Thế là ông rời khỏi Kyôtô xưa cũ, dời đô về Êđô, đặt tên mới là Tôkyô (Đông Kinh). Trong vòng thời gian gần một năm, mọi lãnh địa được trao trả về cho Thiên hoàng".
  7. Trong Nhật Bản tư tưởng sử (của Ishi-da Kazu-yoshi, tập II, bản dịch của Châm-Vũ Nguyễn-Văn-Tần, Bộ Văn-hóa Thanh-niên và Giáo-dục xuất bản năm 1973) tại trang 149 viết "Đến thời Minh Trị bãi bỏ phiên-chế, chia đặt nước thành: nhất Đô, tức thủ phủ Đông Kinh. Nhất Đạo: tức toàn đảo Bắc Hải Đạo. Nhị Phủ: tức Kinh Đô Phủ và Đại Bản Phủ. Ngũ thập Huyện: tức 50 Huyện, mỗi Huyện bằng diện tích một Tỉnh ở Việt Nam"
  8. Nội thuộc vùng Kantō (Quan Đông) và nằm ở bờ Đông nước Nhật, trong tương quan với cố đô thuộc vùng Kansai (Quan Tây).
  9. Waley, Paul (2003). Japanese Capitals in Historical Perspective: Place, Power and Memory in Kyoto, Edo and Tokyo. Routledge. tr. 253. ISBN 070071409X
  10. "明治東京異聞~トウケイかトウキョウか~東京の読み方" Tokyo Metropolitan Archives (2008). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2008. (tiếng Nhật)
  11. “History of Tokyo”. Tokyo Metropolitan Government. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2007. 
  12. “Tokyo-Yokohama earthquake of 1923”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014. 
  13. “Despite Major Earthquake Zero Tokyo Buildings Collapsed Thanks to Stringent Building Codes”. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011. 
  14. “Japan earthquake disrupts Tokyo, leaves capital only lightly damaged”
  15. “Tokyo Radiation Levels- Metropolis Magazine”. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2012. 
  16. “Tokyo radiation levels – daily updates – April”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011. 
  17. “IOC selects Tokyo as host of 2020 Summer Olympic Games”. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014. 
  18. “Local Government in Japan” (PDF) (PDF). Council of Local Authorities for International Relations. tr. p. 8. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2008.  Bảo trì CS1: Văn bản dư (link)
  19. THE STRUCTURE OF THE TOKYO METROPOLITAN GOVERNMENT (Tokyo government webpage)
  20. “Tokyo Statistical Yearbook 2005, Population”. Bureau of General Affairs, Tokyo Metropolitan Government. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007. 
  21. “Tokyo Statistical Yearbook 2018” (Excel 97). Bureau of General Affairs, Tokyo Metropolitan Government. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2018. 
  22. Peel, M. C., Finlayson, B. L., and McMahon, T. A.: Updated world map of the Köppen-Geiger climate classification, Hydrol. Earth Syst. Sci.,ngày 1 tháng 11 năm 1633-1644, 2007.
  23. “Tokyo observes latest ever 1st snowfall”. Kyodo News (Tokyo). Ngày 16 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2008. 
  24. Barry, Roger Graham & Richard J. Chorley. Atmosphere, Weather and Climate. Routledge (2003), p344. ISBN 0-415-27170-3.
  25. “A New 1649-1884 Catalog of Destructive Earthquakes near Tokyo and Implications for the Long-term Seismic Process” (PDF). U.S. Geological Survey. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007. 
  26. “A new probabilistic seismic hazard assessment for greater Tokyo” (PDF). U.S. Geological Survey. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007. 
  27. “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Japan Meteorological Agency. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014. 
  28. “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Japan Meteorological Agency. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014. 
  29. “観測史上1~10位の値( 年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Japan Meteorological Agency. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014. 
  30. “Oslo is world's most expensive city: survey”. Reuters. January 31, 2006. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date=, |accessdate= (trợ giúp) (inactive).
  31. “A Country Study: Japan”. The Library of Congress. tr. Chapter 2, Neighborhoods. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2007. 
  32. Hidenobu Jinnai. Tokyo: A Spatial Anthropology. University of California Press (1995), p1-3. ISBN 0-520-07135-2.
  33. “Tokyo – GoJapanGo”. Tokyo Attractions – Japanese Lifestyle. Mi Marketing Pty Ltd. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2012. 
  34. “Sister Cities(States) of Tokyo”. Tokyo Metropolitan Government. Truy cập 27 tháng 11 năm 2012. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tokyo http://70.86.96.100/pdfs/en/localg2006.pdf http://www.britannica.com/EBchecked/topic/1421140/... http://www.gojapango.com/tokyo/ http://www.gojapango.com/tokyo/tokyomap.htm http://books.google.com/books?id=MUQOAAAAQAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=PzIer-wYbnQC&pg=P... http://inhabitat.com/despite-record-breaking-earth... http://articles.latimes.com/2011/mar/11/world/la-f... http://today.reuters.com/news/newsArticle.aspx?typ... http://asia.news.yahoo.com/070316/kyodo/d8nsv0600....